Các yếu tố ảnh hưởng đến tâm lý người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động
STT |
YẾU TỐ |
SỐ |
DIỄN GIẢI |
Nhu cầu |
Phòng, ban khác yêu cầu những việc mà tôi có thể phối hợp cùng. |
||
Tôi hoàn thành công việc đúng thời hạn. |
|||
Tôi không phải bỏ nhiều công sức để làm việc. |
|||
Tôi không phải bỏ bớt việc dù có nhiều việc phải làm. |
|||
Tôi có đủ thời gian nghỉ ngơi. |
|||
Thời gian làm việc không quá dài. |
|||
Tốc độ làm việc không phải nhanh. |
|||
Thời hạn hoàn thành công việc là không vô lý. |
|||
Kiểm soát |
Tôi có thể chủ động lựa chọn thời điểm để nghỉ ngơi. |
||
Tôi có quyền chọn làm nhanh hay chậm. |
|||
Tôi được chọn làm theo cách nào. |
|||
Tôi được chọn những gì phải làm. |
|||
Thời gian làm việc linh động. |
|||
Hỗ trợ |
Tôi nhận được sự hỗ trợ từ cấp trên. |
||
Cấp trên hướng dẫn tôi cách làm việc. |
|||
Tôi có thể kể với cấp trên về chuyện buồn bực, hay khó chịu trong công việc. |
|||
Tôi được hỗ trợ khi gặp phải nhiều xúc cảm trong công việc. |
|||
Nhận được sự khích lệ từ cấp trên. |
|||
Tôi được đồng nghiệp giúp đỡ khi gặp khó khăn trong công việc. |
|||
Đồng nghiệp giúp đỡ và hỗ trợ những gì tôi cần. |
|||
Tôi nhận được sự tôn trọng thích đáng từ đồng nghiệp. |
|||
Đồng nghiệp sẵn sàng lắng nghe chuyện của tôi. |
|||
Mối quan hệ |
Tôi không bị quấy rối bằng lời nói hoặc hành vi không đẹp. |
||
Không có sự xích mích hoặc giận hờn giữa các đồng nghiệp. |
|||
Tôi không bị bắt nạt trong công việc. |
|||
Mối quan hệ với mọi người xung quanh không căng thẳng. |
|||
Vai trò |
Tôi hiểu rõ điều gì mong đợi ở tôi. |
||
Tôi biết cách làm thế nào để hoàn thành công việc. |
|||
Tôi hiểu rõ nhiệm vụ và trách nhiệm của mình là gì. |
|||
Tôi hiểu rõ các mục đích và mục tiêu cho bộ phận mình. |
|||
Tôi hiểu công việc mình phù hợp với mục tiêu chung của tổ chức như thế nào. |
|||
Sự thay đổi |
Tôi có nhiều cơ hội để hỏi người quản lý về sự thay đổi trong công việc. |
||
Nhân viên luôn được tư vấn về sự thay đổi trong công việc. |
|||
Khi công việc có sự thay đồi, tôi biết rõ thay đổi đó là như thế nào. |
|||
Môi trường |
Cơ sở vật chất (nơi vệ sinh, ăn, nghỉ ngơi…) đủ và/hoặc sạch sẽ. |
||
Nơi làm việc không quá nóng, không quá lạnh. |
|||
Không khí nơi làm việc không bị ô nhiễm (bụi, mùi hôi…). |
|||
Nơi làm việc thoáng khí. |
|||
Nơi làm việc không quá ồn, không gây khó chịu. |
|||
Nơi làm việc không có nhiều hóa chất độc hại, nguy hiểm. |
|||
Nơi làm việc không bị ảnh hưởng nhiều bởi rung, điện từ trường, bức xạ, phòng xạ. |
|||
Nơi làm việc đủ ánh sáng. |
|||
Tư thế làm việc thoải mái. |
|||
Không gian làm việc không chật hẹp, không đông người. |
|||
Công cụ làm việc đủ và/hoặc vừa vặn. |
Bảng 2. Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố
Thang điểm |
Mức độ |
5 |
Điều kiện mong muốn. Các vấn đề luôn được giải quyết kịp thời và hiệu quả. |
4 ~ <5 |
Hài lòng/chấp nhận được. Các vấn đề tại nơi làm việc chưa là điều đáng phải bận tâm. |
3 ~ <4 |
Trung bình. Đang kiểm soát được tình hình tại nơi làm việc và các vấn đề tại nơi làm việc có xu hướng trở nên tồi tệ hơn. |
2 ~ <3 |
Kém. Các yếu tố tác động tiêu cực ở mức cao. |
<2 |
Rất kém. Trạng thái bất ổn ở mức cực cao, tâm trạng căng thẳng, điều kiện tại nơi làm việc cực xấu. |
Thông tin khác
- » Các quy định về an toàn làm việc trên cao tại Việt Nam hiện nay (08.12.2021)
- » 2 công nhân thiệt mạng tại mỏ quặng ở Cao Bằng (06.12.2021)
- » Cháy lớn tại TP. HCM thiêu rụi một xưởng gỗ tại quận 12 (26.11.2021)
- » Ba người bị điện giật khi lắp trụ đèn chiếu sáng, một người tử vong (24.11.2021)
- » Nữ công nhân tử vong sau khi bị cuốn vào trục chuyền giấy (19.11.2021)
- » Coi nhẹ ý thức, người dân đang tự gây tai nạn cho mình (17.11.2021)
- » KỶ NIỆM 39 NĂM NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11/1982 - 20/11/2021 (15.11.2021)
- » Đảm bảo an toàn lao động cho các công trình xây dựng mùa mưa bão (15.11.2021)